Nguồn bài viết: ASUS Small Cyclone TUF-AX3000v2 disassembly, MU-MIMO and 1G bottleneck-router AC (acwifi.net) -
TÓM TẮT CẤU HÌNH
Thiết bị | Mã | Thông số |
---|---|---|
CPU | BCM6756 | 4x1.7Ghz |
RAM | MT41K256M16TW-107:P | 512MB |
NAND | MT29F2G01ABAGDWB-IT:G | 256MB |
SW_1 | BCM6756 | 1 port 1Gbps |
SW_2 | BCM5134 | 3 port 1Gbps |
SW_3 | MXL SNW8 | 1 port 2,5Gbps |
WIFI 2.4_1 | BCM6756 + 2FEM KCT8243HE | 2x2 MU-MIMO 574Mbps |
WIFI 2.4_2 | - | - |
WIFI 5_1 | BCM6756 + 2 KCT8528HE | 2x2 MU-MIMO 2402Mbps |
WIFI 5_2 | - | - |
NGOẠI THẤT
Một nâng cấp đáng giá từ ASUS là bổ sung cổng wan 2.5Gbps so với bản TUF AX3000 trước đó.
Vỏ hộp:
Bên trong gồm Router, Nguồn 12V1.5A (trông không xịn như TUF ax3000 trước đó), cable cat6 và sách HDSD:
Cận cảnh nguồn:
Rack 5521 rất tiện lợi:
Mặt trên:
Mặt sau gồm cổng wan 2.5Gbps màu xanh, 4 cổng LAN 1Gbps, 1 cổng USB 3.0, Cổng nguồn DC và nút Power, cùng nút reset:
Tốc độ R/W của cổng USB 3.0 tầm 100MB/sec
Mặt dưới nhiều lỗ tản nhiệt:
Modem asus thường khá nóng, và với độ tản tốt như này thì anh em yên tâm nhé.
Tem sản phẩm:
NỘI THẤT
Mổ xẻ thôi, tháo mặt nạ trên ra này:
Cận cảnh lớp nhôm tản nhiệt:
Main khá là to
antenna 2.4 loại hàn chết trong khi antenna 5G tháo được:
Mặt sau router có 1 tấm tản nhỏ, ít linh kiện:
tản nhôm nhỏ này là cho cụm usb 3.0:
Mặt sau sau khi tháo tản:
Mặt sau này thì có chip PHY cho cổng 2.5Gbps: MXIC MX25V40066 dung lượng 512KB chứa MAC cho cổng 2.5Gbps
Một con NAND khác là MT29F2G01ABAGDWB-IT:G, SPI FLASH dung lượng 256MB là NAND chính của ax3000 V2:
Vị trí 2 con NAND này:
Quay lại mặt trước:
Tháo bỏ tản:
Tháo bỏ ốp nhôm:
CPU Broadcom BCM6756, 4 core 1.7Ghz, Đây là con chip AIO, tất cả trong 1:
CPU và chạy được dualband, tức là support 2 band 2.4Ghz và 2 band 5Ghz
Tốc độ max 2.4 là 574Mbps và 5Ghz là 2402Mbps ở 160Mhz
Đều hỗ trợ MU-MIMO 2x2:
sóng 2.4 G được khuếch đại qua 2 FEM: KCT8243HE:
Thông số FEM:
KCT8243HE的参数如下:
Integrated high performance 2.4GHz PA, LNA with bypass, and T/R switch
Fully-matched input and output
Integrated Power Detector
Transmit gain: 33.5dB at 5V
Receive gain: 15dB at 5V
Noise Figure: 1.5dB at 5V
Output power:
+21.5dBm @DEVM=-43dB, HE40/MCS11, 5V
+22.5dBm @DEVM=-40dB, HE40/MCS11, 5V
+24.5dBm @DEVM=-35dB, VHT40/MCS9, 5V
+25.5dBm @DEVM=-30dB, HT20/MCS7, 5V
ESD protection circuitry on all PINs
Minimal External Components Required
Package: QFN-24L, 3×5×0.75mm (MSL3, 260 oC per JEDEC J-STD-020)
ROHS and REACH Compliant
Con Fem này khá mạnh nhé, ngang ngửa QPF4288
5G cũng có FEM riêng: KCT8528HE x2:
Thông số:
KCT8528HE的参数如下:
Integrated high performance 5GHz PA, LNA with bypass, and T/R switch
Fully-matched input and output
Integrated power detector
Transmit gain: 31.5dB at 5V
Receive gain: 16.0dB at 5V
Noise Figure: 1.7dB at 5V
Output power:
+21.0dBm @ -40dB DEVM, HE160/MCS11, 5V
+23.5dBm @ -35dB DEVM, VHT80/MCS9, 5V
+24.5dBm @ -30dB DEVM, HT20/MCS7, 5V
ESD protection circuitry on all PINs
Minimal external components required
Small package: QFN-24L, 3mm × 5mm × 0.75mm (MSL3, 260oC per JEDEC J-STD-020)
RoHS and REACH Compliant
Đây là hình ảnh cụm FEM:
RAM là MT41K256M16TW-107:P, DDR3, 512MB:
Gigabit switch cho cụm 4 port LAN 1GB, tích hợp MAC và Baseband mã BCM5134:
Chip 53134 này hỗ trợ LACP nhé:
Xem main thì LAN 1 không kết nối với BCM53134, vậy là kết nối với CPU, và không hỗ trợ LACP:
Chip PHY cho port WAN 2.5GBE mã MXL SNW8:
Full and half-duplex modes for 10BASE-T(e), 100BASE-T, 1000BASE-T, and 2.5GBASE-T
Hắn nằm riêng và nối thẳng vào port 2.5GbE
Dựa theo bài test của tác giả:
Thì tác giả phỏng đoán sơ đồ mạch như sau:
Vậy thì không có LACP giữa cổng LAN3 và LAN4, điều này còn bỏ ngỏ câu trả lời
Chi tiết cụm nguồn và cổng USB 3.0:
Hỗ trợ roaming k,v:
Beam forming:
TÓM TẮT LINH KIỆN
Giá khoảng 1,700,000đ
Shop mình có nhận order nhé, giá về VN + thêm tầm 300,000đ và về tận nhà bạn ở VN luôn nhé. Liên hệ:
Quân - 0397 088 704
Cảm ơn Anh em đã đọc bài
Tương tác