TÓM TẮT CẤU HÌNH
Thiết bị | Mã | Thông số |
---|---|---|
CPU | IPQ9570 | 4x2.2Ghz |
RAM | NANYA | DDR4 4266Mhz 2GB (1GB x2) |
NAND | ESMT | 256MB |
SW_1 | IPQ9570 | - |
SW_2 | Marvel + Qualcomm | QCA8084 cho port 2.5Gbps + AQR113C cho SFP+/PORT 10GB |
WIFI 2.4_1 | QCN6214 + 4 QPF4269 | 4x4 MU-MIMO 1376Mbps |
WIFI 2.4_2 | - | - |
WIFI 5_1 | QCN6274 + 4 QPF4599 | 4x4 MU-MIMO 5764Mbps |
WIFI 5_2 | QCN6274 + 4 QPF4599 | 4x4 MU-MIMO 5764Mbps |
NGOẠI THẤT
Hộp rất là to, và nổi bật, màu tím mộng mơ trên nền đen
Bên trong có 4 món:
Router xiaomi ax10000
Nguồn
Cable lan, là cat6 nha anh em, đủ 10Gbps
Sách HDSD
Nguồn 12V5A, công suất 60W, chuẩn xiaomi 40*17mm
Nguồn to chà bá
Công suất hoạt động đo được là 16,2W nếu cắm port 2.5 và nếu chơi luôn SFP+ thì là 17.1W, và nếu cắm hết tất cả là 18.1W
Router có trang bị NFC nhé, mặc dù NFC là tính năng mình thấy khá là mơ hồ trên router
Mặt trên của router đây
Mặt sau là 4 cổng WAN/LAN Auto 2.5Gbps và Nguồn DC
Mặt hông có cổng LAN/WAN 10Gbps và 1 SFP+
Để xài được SFP+ thì anh em tốn thêm tầm 1tr-2tr đồng tùy loại SFP + nhé
Ở VN mình thì các nhà mạng chưa cho 10Gbps đâu, nên xài SFP 2.5Gbps là ok, giá rẻ hơn tí, và may quá, con ax10000 này có ổ trợ rate 2.5Gbps nhé
Mặt bên còn lại là cổng USB 3.0, Tốc độ 320MB/s khá là ổn để xài chữa cháy cho Ổ cứng gắn ngoài thay vì chơi NAS
Router trang bị 4 antenna và đây là router AX, không phải BE nên là ax10000 nhé
Tác giả không giải phẫu antenna nhưng trong mỗi antenna đều có 3 module riêng cho 1 band 2.4 và 2 band 5G nhé
Mặt dưới cùng là tem sản phẩm và các lỗ thoát nhiệt
Mã sản phẩm là RC01 nhé
NỘI THẤT
Để xem bên trong thì lột tem thôi anh em ạ, sau đó tháo 2 ốc ở mặt đáy, 8 ốc ở dưới 4 đế cao su và lấy mặt nạ trên ra
Con này có đèn Led RGB nên chúng ta tháo mạch đèn ra nè
Chính giữa bảng mạch có quạt 65mm, và nhiều người dùng nói là ồn lắm nha. Mà kệ mát là ổn rồi nhỉ
Tấm mạch xanh em em thấy trong hình. Là bảng mạch chip NFC nhé
Sau khi tháo ốc và lấy quạt, chip NFC ra thì bảng mạch nằm dưới nhé
Có ít keo cố định nên việc bóc tấm tản ra cũng cực và phải cẩn thận
Bảng mạch có 4 cụm Module lớn: Cụm nằm giữa là CPU và RAM - 3 cụm có tản chữ T là chip wifi và FEM
SFP là thành phần tản nhiệt nhiều, nên hãng trang bị luôn 1 tản rời lớn
Tháo hết ra luôn nhé anh em, lấy main ra ngoài luôn
Mặt dưới có 1 tấm nhôm lớn tản nhiệt luôn này
Tháo tản ra khỏi SPF+, phải nói là tên SFP+ này nóng nhé, nên ốp tản cả 2 mặt luôn
Kích thước của mạch, tầm 25*25cm, to thật
Nằm cạnh 4 Port 2.5Gbps có 1 con chip là QCA8084, đây là chip PHY, các thiết bị không có port 2.5 thì thường không có chip điều khiển PHY này vì con CPU thường đã tích hợp sẵn, nhưng hiện nay thì với port 2.5Gbps cần quản lý port tốt hơn, nên ngoài switch chip trong CPU các thiết bị luôn thêm 1 con quản lý cổng rời như thế này
Tương tự cho port SFP+ và port 10Gbps có chip Marvell AQR113C hỗ trợ nhiều rate khách nhau: 10M/100M/1G/2.5G/5G/10G
Như vậy khẳng định lại là anh em hoàn toàn có thể sử dụng SFP 1GbE 2.5 /5 và 10GbE nhé
Vào xem CPU thoai
CPU là của Qualcomm IPQ9570: Quad A73 @ 2.2 GHz , 12 luồng, PCIe cho 1 usb 3.0, multi thread
RAM nằm kế bên với dung lượng 1GB của NANYA, có 2 thanh RAM nha, tổng RAM là 2GB, khiếp quá
Hiện tại QCA95xx là TOP CPU của Qualcomm rồi đó.
Góc nhìn khác của cụm RAM và CPU
Tiếp theo là các cụm Wifi
Cụm 5G_1: QCA6274 + 4 FEM QPF4559:
4096QAM và 4x4 MU-MIMO, rất giống specs trên con HUawei ax6: 5764Mbps
FEM không hỗ trợ wifi7 nha anh em
The parameters of the QPF4559 are as follows:
5150 – 5895 MHz POUT = +15 dBm MCS11 HE160 -43 dB Dynamic EVM
POUT = +16 dBm MCS11 HE80 -43 dB Dynamic EVM
POUT = +23 dBm MCS9 VHT80/160 -35 dB Dynamic EVM
POUT = +27 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
32 dB Tx Gain
2 dB Noise Figure
15 dB Rx Gain & 8 dB Bypass Loss
25 dB 2.4 GHz Rejection on Rx Path
Integrated RF Couple and DC Power Detector
Không hỗ trợ 6Ghz và wifi7
Mình nhớ là Qovro chưa có FEM cho wifi7
Cận cảnh 1 cụm FEM
và cả cụm nè anh em
Tới cụm 2.4G nhé
Chip Wifi là QCN6214 và 4 FEM QPF4259: 4x4 MU-MIMO và 4096QAM, 1376Mbps ở 40Mhz
Thông số con FEM nè
The parameters of the QPF4259 are as follows:
2412 – 2484 MHz POUT = +15 dBm MCS13 HE40 -47 dB Dynamic EVM POUT = +16 dBm MCS11 HE40 -47 dB Dynamic EVM
POUT = +26 dBm MCS9 VHT40 -35 dB Dynamic EVM
POUT = +27 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
32 dB Tx Gain
1.9 dB Noise Figure
15 dB Rx Gain & 8 dB Bypass Loss
15 dB 5-7 GHz Rejection on Rx Path
Integrated RF Couple and DC Power Detector
Cả cụm như này
Cụm 5G_2 thì y xì cụm 1 nhé
Về bố trí 3 cụm như sau:
Đây là chip quản lý mạch NFC
Còn đây là mặt dưới
Không có gì đặc biệt ngoài con NAND ESMT 256MB F50D2G41
Và chip chuyển mạch 10Gbps và 2.5Gbps
Tụ nguồn và chip nguồn
Và tổng cộng:
Như vậy là 5764.8Mbps x 2 + 1376Mbps = 13000Mbps chứ nhỉ, nhưng Xiaomi nói chỉ 10000Mbps, có thể họ nói về Max thông lượng trên cổng LAN /SFP+ là 10Gbps còn qua wifi max là 13000Mps
Đo bằng WINFI xấp xỉ 10000, không đạt 13000 do có thể thuật toán trong CPU
TÓM TẮT LINH KIỆN
Tóm tắt nhé anh em:
Giá tại TQ là 6,500,000đ
Shop mình có nhận order nhé, giá về VN + thêm tầm 400,000đ và về tận nhà bạn ở VN luôn nhé. Liên hệ:
Quân - 0397 088 704
Cảm ơn Anh em đã đọc bài
Phản Hồi