TÓM TẮT CẤU HÌNH
Thiết bị | Mã | Thông số |
---|---|---|
CPU | IPQ9024 | 2x1Ghz + 1NPU 1Ghz |
RAM | Etrontech | 512MB |
NAND | Gigadivice | 128MB |
QCA8337 | 4 port | 1Gbps |
SW_2 | QCA8081 | WAN/LAN 2.5Gbps |
WIFI 2.4_1 | IPQ9024 + 2 QPF4288 | 2x2 MU-MIMO 574Mbps |
WIFI 2.4_AIoT | QCA9889 | 150Mbps |
WIFI 5_1 | QCN9024 + 4 QPF4588 | 4x4 MU-MIMO 4802Mbps |
WIFI 5_AIoT | QCN9889 | 433Mbps |
NGOẠI THẤT
Nếu bạn lần đầu xem và quan tâm Router wifi Xiaomi, bạn sẽ không thể phân biết được đâu là ax3600 và đâu là ax6000, nếu không đọc kỹ mô tả có thể bạn sẽ mua nhầm hoặc người bán giao nhầm mà bạn không biết đấy
Đói gói bên trong gồm:
1 Router xiaomi ax6000 có in logo 6000 trên vỏ
1 nguồn
1 cable cat6
1 sách HDSD
Router thiết kế hình hộp tam giác nằm ngang, với 7 râu: 2 râu cho 2.4G và 4 râu cho 5G. 1 râu dùng để kết nối thiết bị IoT
Mặt sau có 1 cổng nguồn DC, 1 cổng LAN/WAN 2.5Gbps và 3 cổng LAN 1Gbps:
NỘI THẤT
Mặt dưới cùng là tem sản phẩm và các lỗ thoát nhiệt, bằng cách tháo bỏ ốc ở mặt đáy, chúng ta lấy phần tháp ở trên ra là có thể thấy được toàn bộ linh kiện bên trong:
Mặt trước của main:
Mặt sau:
Tháo bỏ các ốc của phần tản mặt dưới:
Không có chip gì nhé anh em, các thành phần tụ, trở và tản nhiệt thôi.
Dưới nắp nhôm cũng không có gì:
Phần góc trái trên chính là phần chuyển đổi cho port 2.5Gbps:
Chúng ta cùng khám phá mặt trước, tháo bỏ lớp tản:
Đây là các cụm chính:
Sau khi mở tất cả các tấm nhôm:
Xiaomi ax6000 sử dụng cụm 5G là QCN9024 + 4FEM QPF4588:
cụm này cho thông số như sau:
4x4 MU-MIMO, 1024QAM, 160Mhz đạt tối đa 4804Mbps
2x2 MU-MIMO, 4096QAM, 160Mhz đạt tối đa 2882Mbps
QCN9024 là chip đầu tiên nhà Qualcomm hỗ trợ 4x4 MU-MIMO ở 160Mhz băng thông, mẫu này không hỗ trợ wifi6E nhé, vì không có band 6G
Thông số của FEM 4588:
5150 – 5925 MHz
POUT = +16dBm MCS11 HE80 -47dB Dynamic EVM
POUT = +18dBm MCS11 HE80 -43dB Dynamic EVM
POUT = +23dBm MCS9 VHT80 -35dB Dynamic EVM
POUT = +24dBm MCS7 HT20/40 -30dB Dynamic EVM
POUT = +26dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
33 dB Tx Gain
2 dB Noise Figure
16 dB Rx Gain & 7 dB Bypass Loss
30 dB 2.4 GHz Rejection on Rx Path
CPU sử dụng là IQP5018, giống con CR880x với 1Ghz x2 speed + 1Ghz NPU
IPQ5018 tích hợp xử lý cho band 2.4G với 2 FEM QPF4288:
Thông số FEM như sau:
2400-2500 MHz
POUT = +17 dBm HE40 -47dB Dynamic EVM
POUT = +22 dBm HE40 -43dB Dynamic EVM
POUT = +24.5 dBm MCS9 HT40 -35dB Dynamic EVM
POUT = +26 dBm MCS7 HT20/40 -30dB Dynamic EVM
POUT = +28 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
33 dB Tx Gain
1.7 dB Noise Figure
15.5 dB Rx Gain & 7 dB Bypass Loss
>10dB 5 GHz Rejection on Rx Path
Phần màu xanh dương là phần cho chip AIoT:
Con QCA9889 là con chip tích hợp cho band 2.4 150Mbps và 5G 433Mbps, và có 2 con fem nhỏ mã BGU7258 để khuếch đại tín hiệu. Cụm này sẽ hiệu quả khi bạn dùng các đồ IoT của xiaomi như hút bụi, đồng hồ, camera, thì khi mua về nó sẽ tự báo có thiết bị mới qua ứng dụng để bạn cài đặt nhanh hơn, không cần phải scan QR code thủ công nữa
RAM của ax6000 là của Etrontech, dung lượng 512MB, DDR3L, EM6HE16EWAKG
Cuối cùng là 2 switch chip và 1 chip cho port 2.5Gbps:
QCA8081:
The QCA8081 supports six different Ethernet protocols: 10BASE-Te half-duplex, 10BASE-Te full-duplex, 100BASE-TX half-duplex, 100BASE-TX full-duplex, 1000BASE-T full-duplex, and 2500BASE-T fullduplex. The QCA8081 provides physical layer functions to transmit and receive data over standard Category 5 (Cat5) or Category 6 (Cat6) unshielded twisted-pair cables. The QCA8081 includes one SerDes, which can work as 1.25 G SGMII or 3.125 G SGMII+ for connection with MAC.
QCA8081 xử lý luồng riêng cho port 2.5Gbps, hỗ trợ 10/100/1000/2.5Gbps nhé, kết nối với CPU 5015 với băng thông 2.5Gbps
và con chip QCA8337-AL3C xử lý luồng cho 3 port gigabit con lại, kết nối với CPU 5018 với 1Gbps
Như vậy là sẽ có nghẽn cổ chai từ WAN 2.5Gbps sang LAN 1 Gbps vì chỉ đi luồng Gigabit
Nếu bạn đi 2.5Gbps từ WAN ra band 5Gbps 2882-4804Mbps thì không vấn đề gì
Chip nguồn MP5496:
The MP5496 is a complete power management solution that integrates four high-efficiency, step-down, DC/DC converters, five low-dropout regulators, and a flexible logic interface.
2.8V-5.5V, Power Management IC with Four 4.5A/2.5A/4A/2A Buck Converters, 5 LDOs, And Flexible System Settings via I2C and OTP
Và NAND GigaDevice 128MB: GD5F1GQ4REYIG
TÓM TẮT LINH KIỆN
Link order: jd.com
Giá hiện tại là 1,500,000đ
Shop mình có nhận order nhé, giá về VN + thêm tầm 300,000đ và về tận nhà bạn ở VN luôn nhé. Liên hệ:
Quân - 0397 088 704
Cảm ơn Anh em đã đọc bài
Tương tác